Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+604D
Show stroke order hoảng
 huǎng
♦ (Phó) Bỗng, hốt nhiên. ◎Như: hoảng nhiên đại ngộ hốt nhiên đại ngộ, chợt hiểu thấu. § Bất chợt hiểu ra một chuyện mà trước nay luôn không hiểu.
♦ (Hình) Phảng phất, mơ hồ, hình như. ◎Như: hoảng hốt mờ mịt, mơ hồ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô tiền nhật bệnh trung, tâm thần hoảng hốt, ngộ ngôn thương nhữ, nhữ vật kí tâm , , , (Đệ bát hồi) Hôm qua ta trong cơn bệnh, tâm thần mờ mịt, lỡ nói lời tổn thương nhà ngươi, nhà ngươi đừng để bụng.
1. [恍惚] hoảng hốt







§