Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+6070
恰
kháp![]()
qià
♦ (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như:
kháp hảo 恰好 vừa tốt. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Nhất biệt gia sơn kháp thập niên 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác
亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.
♦ (Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như:
kháp đáng 恰當 thỏa đáng,
kháp như kì phân 恰如其分 đúng mực.
1.
[恰恰] kháp kháp 2.
[恰似] kháp tự