Bộ 61 心 tâm [9, 12] U+6109
Show stroke order du, thâu, dũ
 yú,  tōu,  yǔ
♦ (Hình) Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt. ◎Như: du sắc nét mặt hòa nhã vui tươi, du khoái vui vẻ, du duyệt vui mừng.
♦ (Hình) Thanh âm thư hoãn.
♦ (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông du . ◇Sử Kí : Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai , : , (Tư Mã Tương Như truyện ).
♦ (Danh) Bài ca. § Thông du . ◇Tả Tư : Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm , (Ngô đô phú ).
♦ Một âm là thâu. (Hình) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ : Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu , (Địa quan , Đại tư đồ ).
♦ (Động) Đoạt lấy. ◇Thi Kinh : Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu , (Đường phong , San hữu xu ) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
♦ Một âm là . § Thông . Bệnh, lao khổ.
1. [夷愉] di du 2. [愉快] du khoái







§