Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6155
慕
mộ![]()
mù
♦ (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như:
tư mộ 思慕 tưởng niệm, nhung nhớ.
♦ (Động) Yêu, mến. ◎Như:
mộ danh 慕名 yêu mến tiếng tăm,
ngưỡng mộ 仰慕 kính ngưỡng.
♦ (Động) Đòi khóc, kêu khóc (như trẻ con quấn quýt theo cha mẹ). ◇Tô Thức
蘇軾:
Kì thanh ô ô nhiên, như oán như mộ, như khấp như tố, dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ 其聲嗚嗚然,
如怨如慕,
如泣如訴,
餘音嫋嫋,
不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú
前赤壁賦) Tiếng (sáo) não nùng, như ai oán như nức nở, như khóc lóc như kể lể, dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
♦ (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Tha thực giả tuy khuy tí hiệu mộ, mạc năng như dã 他植者雖窺伺傚慕,
莫能如也 (Chủng thụ Quách Thác Đà truyện
種樹郭橐駝傳) Những người trồng trọt khác dù có dòm ngó rình mò bắt chước, nhưng không ai bằng được.
♦ (Phó) Tổng quát, đại khái. ◇Vương Sung
王充:
Mộ liệu bần phú bất tương như 慕料貧富不相如 (Luận hành
論衡, Biệt thông
別通) Tóm lại nghèo giàu không như nhau.
♦ (Danh) Họ
Mộ.
1.
[愛慕] ái mộ 2.
[感慕] cảm mộ 3.
[慕尼黑] mộ ni hắc 4.
[仰慕] ngưỡng mộ 5.
[羨慕] tiện mộ