Bộ 61 心 tâm [11, 14] U+6163
慣
quán惯
![]()
guàn
♦ (Danh) Thói quen. ◎Như:
tập quán 習慣 thói quen.
♦ (Động) Nuông chiều, dung túng. ◎Như:
tha tòng tiểu bị phụ thân quán hoại liễu 他從小被父親慣壞了 nó từ nhỏ được cha nuông chiều hư rồi.
♦ (Động) Thông, suốt. § Thông
quán 貫. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Học thành vũ nghệ quán tâm hung 學成武藝慣心胸 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Học xong võ nghệ thông suốt tim gan.
♦ (Phó) Quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong 白髮漁樵江渚上,
慣看秋月春風 (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.
1.
[習慣] tập quán