Bộ 62 戈 qua [4, 8] U+6216
或
hoặc, vực![]()
huò,
![]()
yù
♦ (Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như:
hoặc hứa 或許 có lẽ,
hoặc nhân 或人 hoặc người nào.
♦ (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như:
hỉ hoặc nộ 喜或怒 mừng hay giận,
ai hoặc lạc 哀或樂 buồn hay vui,
khứ hoặc bất khứ 去或不去 đi hay không đi.
♦ (Liên) Nếu. ◎Như:
hoặc bất túc 或不足 nếu như không đủ.
♦ (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế 問:
其子年幾歲矣?
或答曰:
十七歲 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
♦ (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh
詩經:
Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư 今女下民,
或敢侮予 (Bân phong
豳風, Si hào
鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
♦ (Động) Ngờ. § Cũng như chữ
hoặc 惑.
♦ Một âm là
vực. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ
quốc 國.
1.
[間或] gian hoặc 2.
[倘或] thảng hoặc