Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6292
抒
trữ![]()
shū
♦ (Động) Múc ra. ◇Khổng Dĩnh Đạt
孔穎達:
Vị trữ mễ dĩ xuất cữu dã 謂抒米以出臼也 (Sớ
疏).
♦ (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết. ◎Như:
nhất trữ ngu ý 一抒愚意 tuôn hết ý mọn ra.
♦ (Động) Cởi, gỡ, giải trừ. ◎Như:
trữ niệm 抒念 cởi hết sự lo nghĩ,
trữ nạn 抒難 gỡ nạn.
♦ (Động) Vót, gọt, tước. ◇Từ Quang Khải
徐光啟:
Quản chi hạ đoan, trữ chi dĩ hợp ư đồng 管之下端,
抒之以合於筩 (Nông chánh toàn thư
農政全書, Quyển thập cửu
卷十九).
1.
[抒情] trữ tình