Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6296
抖
đẩu![]()
dǒu
♦ (Động) Run, lẩy bẩy. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Na thủ niết trước bút khước chỉ thị đẩu 那手捏著筆卻只是抖 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Tay cầm bút cứ run lẩy bẩy.
♦ (Động) Giũ. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Bả thân thượng tuyết đô đẩu liễu 把身上雪都抖了 (Đệ thập hồi) Giũ sạch tuyết trên người.
♦ (Động) Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ.
♦ (Danh) § Xem
đẩu tẩu 抖擻.
1.
[抖擻] đẩu tẩu