Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D8
拘
câu, cù
jū,
gōu
♦ (Động) Bắt. ◎Như:
bị câu
被
拘
bị bắt.
♦ (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như:
bất câu tiểu tiết
不
拘
小
節
không câu nệ tiểu tiết.
♦ (Động) Gò bó. ◎Như:
bất câu văn pháp
不
拘
文
法
không gò bó theo văn pháp.
♦ (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như:
bất câu đa thiểu
不
拘
多
少
không hạn chế nhiều hay ít.
♦ (Hình) Cong. ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Vô bệnh cố câu câu
無
病
故
拘
拘
(Thu chí
秋
至
) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
♦ (Danh)
Câu-lư-xá
拘
盧
舍
dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
♦ Một âm là
cù
. (Danh) § Xem
châu cù
株
拘
.
1
.
[不拘] bất câu
2
.
[拘執] câu chấp
3
.
[拘役] câu dịch
4
.
[拘禮] câu lễ
5
.
[拘留] câu lưu
6
.
[拘泥] câu nệ
7
.
[拘儒] câu nho
8
.
[拘票] câu phiếu
9
.
[拘管] câu quản
10
.
[拘守] câu thủ
11
.
[拘束] câu thúc
12
.
[拘文] câu văn
13
.
[株拘] châu cù
§