Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62EF
拯
chửng![]()
zhěng
♦ (Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung
王充:
Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ 井出水以救渴,
田出穀以拯饑 (Luận hành
論衡) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
♦ (Động) Giơ lên.
1.
[拯救] chửng cứu 2.
[拯溺] chửng nịch