Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62FE
拾
thập, thiệp, kiệp![]()
shí,
![]()
jiè,
![]()
shè
♦ (Động) Nhặt, mót. ◎Như:
thập nhân nha tuệ 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác,
thập kim bất muội 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). ◇Nguyễn Du
阮攸:
Hành ca thập tuệ thì 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì
榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
♦ (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎Như:
bả phòng gian thu thập can tịnh 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ 雲長曰:
事已至此,
即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
♦ (Danh) Mười, chữ
thập 十 viết cho khó sửa chữa.
♦ (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
♦ Một âm là
thiệp. (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎Như:
thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 từng bậc mà lên.
1.
[刪拾] san thập 2.
[拾芥] thập giới 3.
[收拾] thu thập