Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63EE
揮
huy挥
![]()
huī
♦ (Động) Rung động, lay động, vẫy. ◎Như:
huy đao 揮刀 khoa đao,
huy hào 揮毫 quẫy bút,
huy thủ 揮手 vẫy tay. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Thoát mạo lộ đính vương công tiền, Huy hào lạc chỉ như vân yên 脫帽露頂王公前,
揮毫落紙如雲煙 (Ẩm trung bát tiên ca
飲中八僊歌).
♦ (Động) Gạt. ◎Như:
huy lệ 揮淚 gạt lệ. ◇Chu Văn An
朱文安:
Văn thuyết tiên hoàng lệ ám huy 聞說先皇淚暗揮 (Miết trì
鱉池) Nghe nhắc đến vua trước, thầm gạt nước mắt.
♦ (Động) Vung ra, mở rộng, tán phát. ◎Như:
huy kim như thổ 揮金如土 vung vãi tiền như đất,
huy hoắc 揮霍 phung phá,
phát huy 發揮 khai triển, mở rộng.
♦ (Động) Ra lệnh, chỉ thị. ◎Như:
huy lệnh tiền tiến 揮令前進 ra lệnh tiến lên,
chỉ huy quân đội 指揮軍隊 điều khiển quân đội.
1.
[指揮] chỉ huy 2.
[揮動] huy động 3.
[揮霍] huy hoắc