Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6467
摧
tồi, tỏa![]()
cuī,
![]()
cuò
♦ (Động) Bẻ gãy. ◎Như:
tồi chiết 摧折 bẻ gãy. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Trụ căn tồi hủ 柱根摧朽 (Thí dụ phẩm đệ tam
譬喻品第三) Gốc cột gãy mục.
♦ (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như:
tồi hủy 摧毀 tàn phá,
vô kiên bất tồi 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
♦ (Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch
李白:
Trường tương tư, Tồi tâm can 長相思,
摧心肝 (Trường tương tư
長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
♦ Một âm là
tỏa. (Động) Phát cỏ.
1.
[摧破] tồi phá 2.
[摧殘] tồi tàn