Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64AB
撫
phủ, mô抚
![]()
fǔ,
![]()
hū
♦ (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như:
trấn phủ 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên,
chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
♦ (Động) Vỗ về. ◎Như:
phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật
李密:
Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng 祖母劉愍臣孤弱,
躬親撫養 (Trần tình biểu
陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
♦ (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như:
phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
♦ Một âm là
mô. § Thông
mô 摹.
1.
[安撫] an phủ 2.
[愛撫] ái phủ 3.
[招撫] chiêu phủ 4.
[撫慰] phủ úy