Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64D8
擘
phách![]()
bò
♦ (Danh) Ngón tay cái.
♦ (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt. ◎Như:
cự phách 巨擘.
♦ (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Thoa lưu nhất cổ hợp nhất phiến, Thoa phách hoàng kim hợp phân điến 釵留一股合一扇,
釵擘黃金合分鈿 (Trường hận ca
長恨歌) Thoa để lại một nhành, hộp để lại một mảnh, Thoa bẻ nhánh vàng, hộp chia mảnh khảm. § Tản Đà dịch thơ: Thoa vàng hộp khảm phân đôi, Nửa xin để lại nửa thời đem đi.
1.
[巨擘] cự phách 2.
[擘畫] phách hoạch 3.
[擘劃] phách hoạch