Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64F1
擱
các搁
![]()
gē,
![]()
gé
♦ (Động) Để, đặt, kê, gác. ◎Như:
bả thư các hạ 把書擱下 để sách xuống. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Điếu chử ngư hàn trạo các sa 釣渚魚寒棹擱沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng
和友人煙霞寓興) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
♦ (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎Như:
diên các 延擱 hoãn lại,
đam các 耽擱 trì hoãn.
♦ (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎Như:
ca phê trung đa các ta đường 咖啡中多擱些糖 trong cà phê thường cho thêm chút đường.
♦ (Động) Chịu đựng. ◎Như:
các bất trụ giá ma trầm 擱不住這麼沉 không chịu nặng nổi như vậy.
1.
[擱車] các xa