Bộ 64 手 thủ [17, 20] U+6514
攔
lan拦
![]()
lán
♦ (Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như:
lan trở 攔阻 cản trở. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Trúc hữu thiên can lan tục khách 竹有千竿攔俗客 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng
和友人煙霞寓興) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
♦ (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc 倒像背地裡有人把我攔頭一棍,
疼的眼睛前頭漆黑 (Đệ bát nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.
1.
[遮攔] già lan 2.
[口沒遮攔] khẩu một già lan 3.
[攔住] lan trụ