Bộ 66 攴 phác [13, 17] U+6582
斂
liễm, liệm敛
![]()
liǎn,
![]()
lián,
![]()
liàn
♦ (Động) Thu, góp. ◎Như:
liễm tài 斂財 thu tiền. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tấn tri kì do, liễm ti tống quy 訊知其由,
斂貲送歸 (Trúc Thanh
竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
♦ (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như:
liễm dong 斂容 nghiêm sắc mặt.
♦ (Động) Co, rút lại. ◎Như:
liễm thủ 斂手 co tay (không dám hành động),
liễm túc 斂足 rụt chân.
♦ (Động) Ẩn giấu, cất.
♦ (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử
孟子:
Bạc kì thuế liễm 薄其稅斂 (Tận tâm thượng
盡心上) Giảm bớt thuế má.
♦ (Danh) Họ
Liễm.
♦ Một âm là
liệm. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông
liễm 殮. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt 斂不憑 其棺,
窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn
祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
1.
[大斂] đại liệm 2.
[鳩斂] cưu liễm