Bộ 70 方 phương [7, 11] U+65CF
族
tộc, tấu, thấu![]()
zú,
![]()
zòu,
![]()
còu
♦ (Danh) Thân thuộc, dòng dõi. § Ghi chú: Từ cha, con đến cháu là
tam tộc 三族 ba dòng. Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là
cửu tộc 九族 chín dòng.
♦ (Danh) Người cùng một họ. ◎Như:
đồng tộc 同族 người cùng họ,
tộc trưởng 族長 người trưởng họ.
♦ (Danh) Giống người. ◎Như:
Hán tộc 漢族 giống người Hán,
Miêu tộc 苗族 giống người Miêu.
♦ (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇Trang Tử
莊子:
Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới 每至於族,
吾見其難為,
怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ
養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
♦ (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎Như:
giới tộc 介族 loài có vảy,
ngư tộc 魚族 loài cá,
quý tộc 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
♦ (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một
lư 閭, bốn lư là một
tộc 族.
♦ (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là
tộc.
♦ (Động) Tiêu diệt. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã 族秦者,
秦也,
非天下也 (A Phòng cung phú
阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
♦ (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎Như:
tộc sinh 族生 mọc thành bụi,
tộc cư 族居 ở tụ tập.
♦ Một âm là
tấu. § Thông
tấu 奏.
♦ Một âm là
thấu. § Thông
thấu 蔟. ◎Như:
thái thấu 太族.
1.
[同族] đồng tộc 2.
[九族] cửu tộc 3.
[舊族] cựu tộc 4.
[種族] chủng tộc 5.
[種族滅絕] chủng tộc diệt tuyệt 6.
[名族] danh tộc 7.
[啃老族] khẳng lão tộc 8.
[五族] ngũ tộc 9.
[冠族] quan tộc 10.
[士族] sĩ tộc 11.
[三族] tam tộc