Bộ 72 日 nhật [3, 7] U+65F1 旱 hạn hàn ♦ (Danh) Nắng mãi không mưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn吾聞內顧頻年苦荒旱 (Trở binh hành 阻兵行) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn. ♦ (Hình) Khô, cạn. ◎Như khí hậu can hạn氣候乾旱 thời tiết khô cạn. ♦ (Hình) Thuộc về đường bộ. ◎Như: hạn lộ旱路 đường bộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ此間要去梁山泊雖只數里, 卻是水路, 全無旱路 (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.1. [大旱] đại hạn2. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê3. [久旱逢甘雨] cửu hạn phùng cam vũ4. [旱暵] hạn hán5. [旱井] hạn tỉnh6. [亢旱] kháng hạn7. [抗旱] kháng hạn