Bộ 72 日 nhật [4, 8] U+6602
昂
ngang![]()
áng
♦ (Động) Giơ cao, ngẩng lên. ◎Như:
ngang thủ 昂首 nghển đầu,
đê ngang 低昂 cúi ngửa.
♦ (Động) Tăng cao, lên giá. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Mễ giá bất thậm ngang 米價不甚昂 (Sở kiến hành
所見行) Giá gạo không lên cao quá.
♦ (Hình) Tinh thần phấn chấn, hăng hái. ◎Như:
khí vũ hiên ngang 氣宇軒昂 phong cách phấn chấn.
1.
[昂藏] ngang tàng