Bộ 72 日 nhật [7, 11] U+665D
晝
trú昼
![]()
zhòu
♦ (Danh) Ban ngày. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Trú kiến yên hà dạ kiến đăng 晝見煙霞夜見燈 (Thương Ngô Trúc Chi ca
蒼梧竹枝歌) Ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
♦ (Danh) Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông
山東.
1.
[白晝] bạch trú