Bộ 72 日 nhật [9, 13] U+6689
暉
huy晖
![]()
huī
♦ (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Mạnh Giao
孟郊:
Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心,
報得三春暉 (Du tử ngâm
遊子吟) Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ánh sáng mặt trời ba xuân. § Ý nói lòng mẹ thương con như ánh mặt trời mùa xuân ấm áp, khó báo đền được.
♦ (Động) Chiếu sáng, soi, rọi. ◇Vương Dung
王融:
Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí 雲潤星暉,
風揚月至 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự
三月三日曲水詩序).
1.
[三春暉] tam xuân huy 2.
[斜暉] tà huy