Bộ 74 月 nguyệt [7, 11] U+6717
朗
lãng![]()
lǎng
♦ (Hình) Sáng, rực rỡ. ◎Như:
thiên sắc thanh lãng 天色清朗 màu trời trong sáng.
♦ (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như:
lãng độc 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí
西廂記:
Mạo đường đường, thanh lãng lãng 貌堂堂,
聲朗朗 (Đệ nhất bổn
第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.
1.
[晴朗] tình lãng 2.
[伊朗] y lãng