Bộ 75 木 mộc [1, 5] U+672A
未
vị, mùi![]()
wèi
♦ (Danh) Chi
Vị, chi thứ tám trong mười hai
địa chi 地支.
♦ (Danh) Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ
Vị. § Ta thường đọc là
Mùi.
♦ (Danh) Họ
Vị.
♦ (Phó) Chưa. ◎Như:
vị lai 未來 chưa lại, chưa tới,
vị khả tri dã 未可知也 chưa thể biết được.
♦ (Phó) Chưa (đặt cuối câu, dùng để hỏi). ◇Vương Duy
王維:
Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị? 來日綺窗前,
寒梅著花未 (Tạp thi
雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
♦ (Phó) Không (cũng như
bất 不, biểu thị phủ định). ◎Như:
vị tiện 未便 bất tiện. ◇Ôn Đình Quân
溫庭筠:
Túng hữu thùy dương vị giác xuân 縱有垂楊未覺春 (Dương liễu
楊柳) Dù cho cây thùy dương không biết mùa xuân.
1.
[未雨綢繆] vị vũ trù mâu