Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+675C
杜
đỗ![]()
dù
♦ (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
♦ (Danh) Một thứ cỏ thơm.
♦ (Danh) Họ
Đỗ.
♦ (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như:
đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã 呈縣立案,
以杜後患可也 (Khảm kha kí sầu
坎坷記愁) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
♦ (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như:
đỗ soạn 杜撰 bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú:
Đỗ Mặc 杜默 người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói
đỗ soạn 杜撰 là không hợp cách.
♦ (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
♦ (Hình) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như:
đỗ bố 杜布 vải bản xứ,
đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ.
1.
[杜鵑] đỗ quyên