Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6853
桓
hoàn![]()
huán
♦ (Danh) Cây
hoàn, lá giống lá liễu.
♦ (Danh) Cây nêu. § Dùng để cắm trên nhà, thành, mồ mả... § Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là
hoàn biểu 桓表, cũng gọi là
hoa biểu 華表.
♦ (Danh) Cột gỗ ở cửa nhà.
♦ (Danh) Tên sông, nay là
Bạch Long giang 白龍江, phát nguyên ở Cam Túc.
♦ (Danh) Tên núi.
♦ (Danh) Họ
Hoàn.
1.
[盤桓] bàn hoàn 2.
[桓桓] hoàn hoàn 3.
[鯢桓] nghê hoàn