Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+6881
梁
lương![]()
liáng
♦ (Danh) Cầu. ◎Như:
ngư lương 魚梁 chỗ đắp bờ để dơm cá. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt 河梁幸未坼,
枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện
自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
♦ (Danh) Xà nhà. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Lạc nguyệt mãn ốc lương 落月滿屋梁 (Mộng Lí Bạch
夢李白) Trăng xuống chiếu khắp xà nhà.
♦ (Danh) Chỗ gồ lên của một vật: sống, đỉnh, ... ◎Như:
tị lương 鼻梁 sống mũi,
tích lương 脊梁 xương sống.
♦ (Danh) Nhà
Lương.
Lương Vũ Đế 梁武帝 được nhà Tề
齊 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà
Lương (502-507).
Lương Thái Tổ 梁太祖 được nhà Đường
唐 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà
Hậu Lương 後梁 (907-923).
♦ (Danh) Đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam.
♦ (Danh) Nước
Lương.
♦ (Danh) Châu
Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
♦ (Danh) Họ
Lương.
♦ (Danh) § Thông
lương 粱. ◇Tố Vấn
素問:
Phì quý nhân tắc cao lương chi tật dã 肥貴人則高梁之疾也 (Thông bình hư thật luận
通評虛實論) Béo mập là bệnh của người phú quý (lắm) thức ăn ngon.
♦ (Hình) Tin thực, thành tín. § Thông
lượng 諒♦ (Động) § Thông
lược 掠.
1.
[陸梁] lục lương 2.
[梁園] lương viên 3.
[無梁] vô lương 4.
[無梁不成] vô lương bất thành, phản thâu...