Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68E0
棠
đường![]()
táng
♦ (Danh) Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng cán cung; thứ trắng, tức
đường lê 棠梨, có quả ăn được. ◇Thi Kinh
詩經:
Tế phất cam đường 蔽芾甘棠 (Thiệu nam
召南, Cam đường
甘棠) Sum suê cây cam đường. § Nói về chỗ ông Triệu Bá
召伯 xử kiện cho dân. Người đời sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Vì thế, nay gọi ân trạch của quan địa phương lưu lại là
cam đường 甘棠 hay
triệu đường 召棠.
♦ (Danh) § Xem
sa đường 沙棠.
1.
[海棠] hải đường 2.
[沙棠] sa đường