Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6954
楔
tiết![]()
xiē,
![]()
xiè
♦ (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi 椳闑扂楔,
各得其宜 (Tiến học giải
進學解).
♦ (Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). ◎Như:
mộc tiết 木楔 cái chêm gỗ.
♦ (Danh) Chỉ vật hình như cây gỗ chêm.
♦ (Danh) Tức là cây
anh đào 櫻桃.
♦ (Động) Đóng xuống, nện.
♦ (Động) Chêm, chèn.
♦ (Động) Ném, bắn ra. ◇Hồ San
胡山:
Ngai bất liễu thập phân chung, địch nhân hựu cai tiết pháo lạp 呆不了十分鐘,
敵人又該楔炮啦 (Anh hùng đích trận địa
英雄的陣地).
1.
[楔子] tiết tử