Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A0A
樊
phiền, phàn![]()
fán,
![]()
pán,
![]()
fàn
♦ (Danh) Lồng chim hoặc thú. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thử thân dĩ tác phiền lung vật 此身已作樊籠物 (Tân thu ngẫu hứng
新秋偶興) Thân này đã làm vật trong lồng.
♦ (Danh) Rào, giậu. § Thông
phiên 藩.
♦ (Danh) Họ
Phiền.
♦ (Động) Quây quanh, làm rào giậu để che chở. ◇Thi Kinh
詩經:
Chiết liễu phiền phố 折柳樊圃 (Tề phong
齊風, Đông phương vị minh
東方未明) Chặt liễu để rào vườn rau.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
phàn.
1.
[樊然] phiền nhiên