Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A3D
樽
tôn
zūn,
zǔn
♦ (Danh) Chén uống rượu. § Cũng như
tôn
尊
. ◇Đào Uyên Minh
陶
淵
明
:
Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn
攜
幼
入
室
,
有
酒
盈
樽
(Quy khứ lai từ
歸
去
來
辭
) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
1
.
[琴樽] cầm tôn
§