Bộ 75 木 mộc [17, 21] U+6AFB
櫻
anh樱
![]()
yīng
♦ (Danh) Cây
anh 櫻, lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây
anh cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ.
♦ (Danh)
Anh đào 櫻桃 cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây
anh 櫻, thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là
anh đào, màu đỏ, vị ngọt. § Ghi chú: Hoa anh đào đỏ đẹp, nên môi đỏ gọi là
anh thần 櫻脣. ◇Khổng Thượng Nhâm
孔尚任:
Hữu hồng điểm xứ thị anh thần 有紅點處是櫻唇 (Hồng thược dược
紅芍藥) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.
1.
[櫻桃] anh đào 2.
[櫻花] anh hoa 3.
[櫻唇] anh thần