Bộ 76 欠 khiếm [11, 15] U+6B4E
歎
thán![]()
tàn
♦ (Động) Khen, ngợi khen. ◎Như:
tán thán 讚歎 khen ngợi,
thán thưởng 歎賞 tán thưởng.
♦ (Động) Ngâm vịnh. ◎Như:
ngâm thán 吟歎 ngâm vịnh.
♦ (Động) Than thở. § Thông
嘆. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Đê liễu đầu thán khí 低了頭歎氣 (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
♦ (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập
樂府詩集 có
Cổ di thán 古遺歎,
Chiêu Quân thán 昭君歎
1.
[感歎] cảm thán