Bộ 79 殳 thù [11, 15] U+6BC5
毅
nghị![]()
yì
♦ (Hình) Quả quyết, cứng cỏi. ◎Như:
cương nghị 剛毅 kiên quyết. ◇Luận Ngữ
論語:
Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士不可以不弘毅,
任重而道遠 (Thái Bá
泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương quyết, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.
♦ (Hình) Tài giỏi, dũng mãnh. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Thân kí tử hề thần dĩ linh, hồn phách nghị hề vi quỷ hùng 身既死兮神以靈,
魂魄毅兮為鬼雄 (Cửu ca
九歌, Quốc thương
國殤) Thân chết rồi nhưng anh linh vẫn còn, hồn phách trở thành bậc hùng của quỷ (tức là hồn ma của những người đã chết).
♦ (Hình) Nghiêm khắc. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Chánh thanh nghị, lại hạ vô cảm phạm giả 政清毅,
吏下無敢犯者 (Tống Cảnh truyện
宋璟傳) Chính trị trong sạch và nghiêm khắc, quan lại dưới không dám làm điều sai trái.
♦ (Hình) Nghiêm chính. ◇Mai Nghiêu Thần
梅堯臣:
Công phục di ngã thi, Trách ngã từ thậm nghị 公復遺我詩,
責我詞甚毅 (Tạ Vương Đãi Chế khuyến phục ẩm
謝王待制勸復飲).
♦ (Hình) Giận dữ, thịnh nộ. ◇Quốc ngữ
國學:
Kì vi nhân dã, triển nhi bất tín, ái nhi bất nhân, trá nhi bất trí, nghị nhi bất dũng 其為人也,
展而不信,
愛而不仁,
詐而不智,
毅而不勇 (Sở ngữ hạ
楚語下).
♦ (Danh) (Thuật ngữ cờ vây) Con cờ chết và ván cờ xong. ◇Từ Huyễn
徐鉉:
Nghị, đề dã. Kì tử nhi kết cục viết nghị, kí nghị nhi tùy thủ viết phục nghị, tục hựu vị chi đề 毅,
提也.
棋死而結局曰毅,
既毅而隨手曰復毅,
俗又謂之提 (Vi kì nghĩa lệ
圍棋義例, Thuyên thích
詮釋).
♦ (Danh) Họ
Nghị.
1.
[剛毅] cương nghị 2.
[毅力] nghị lực