Bộ 83 氏 thị [4, 8] U+6C13
氓
manh![]()
máng,
![]()
méng
♦ (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
♦ (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử
孟子:
Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh 遠方之人,
聞君行仁政,
願受一廛而為氓 (Đằng Văn Công thượng
滕文公上).
♦ (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh 彼固亡國之形也,
而不憂民氓 (Tần sách nhất
秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương
張儀說秦王) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. §
Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh" 鮑彪注:
在野曰氓.
1.
[流氓] lưu manh 2.
[氓隸] manh lệ