Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C90
沐
mộc![]()
mù
♦ (Động) Gội đầu. ◇Trang Tử
莊子:
Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can 老聃新沐,
方將被發而干,
慹然似非人 (Điền Tử Phương
田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô.
♦ (Động) Phiếm chỉ gột, rửa. ◇Lương Khải Siêu
梁啟超:
San không thiền tự ngữ, Vũ quá tùng như mộc 山空蟬自語,
雨過松如沐 (Song đào viên độc thư
雙濤園讀書).
♦ (Động) Trừ bỏ, tước bỏ. ◇Quản Tử
管子:
Kim ngô mộc đồ thụ chi chi, nhật trung vô xích thốn chi âm 今吾沐涂樹之枝,
日中無尺寸之陰 (Khinh trọng mậu
輕重戊).
♦ (Động) Chỉnh trị.
♦ (Động) Nghỉ phép. § Lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ gọi là
hưu mộc nhật 休沐日.
♦ (Động) Thấm gội, thấm nhuần. ◎Như:
mộc ân 沐恩 thấm nhuần ân đức.
♦ (Danh) Nước gạo. § Ngày xưa người ta lấy để gội đầu.
♦ (Danh) Họ
Mộc.
1.
[膏沐] cao mộc 2.
[沐浴] mộc dục