Bộ 85 水 thủy [4, 8] U+6C93
Show stroke order đạp
 tà,  dá
♦ (Động) Tương hợp. ◇Dương Hùng : Thiên dữ địa đạp (Vũ liệp phú ) Trời đất tương hợp.
♦ (Danh) Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp. ◎Như: nhất đạp tín chỉ một xấp giấy viết thư, nhất đạp thư một chồng sách.
♦ (Hình) Tham lam. ◇Quốc ngữ : Kì dân đạp tham nhi nhẫn (Trịnh ngữ ) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.
♦ (Phó) Tấp nập, nườm nượp, dồn dập. ◎Như: vãng lai tạp đạp đi lại tấp nập, phân chí đạp lai đến đông nườm nượp.
1. [沓沓] đạp đạp 2. [颯沓] táp đạp







§