Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CAE
沮
tự, trở, thư![]()
jū,
![]()
jù,
![]()
jiān,
![]()
zǔ,
![]()
jǔ
♦ (Hình) Ẩm thấp, ẩm ướt. ◎Như:
tự như 沮洳 sình lầy, thấp trũng.
♦ Một âm là
trở. (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎Như:
loạn thứ thuyên trở 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇Kỉ Quân
紀昀:
Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí
閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
♦ (Động) Bại hoại, tan nát. ◎Như:
anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
♦ (Động) Dọa nạt, đe dọa.
♦ (Hình) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎Như:
khí trở 氣沮 chán nản. ◇Kê Khang
嵇康:
Thần nhục chí trở 神辱志沮 (U phẫn
幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
♦ Lại một âm là
thư. (Danh) Sông
Thư.
♦ (Danh) Họ
Thư.
1.
[沮洳] tự như 2.
[沮喪] trở táng