Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CBE
27838.gif
Show stroke order triêm, điếp
 zhān,  tiān,  tiē,  diàn,  chān
♦ (Động) Thấm, thấm ướt. ◇Bạch Cư Dị : Bi quân lão biệt lệ triêm cân (Lâm Giang tống Hạ Chiêm ) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
♦ (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: lạn nê triêm tại y phục thượng bùn dính trên quần áo, tích tửu bất triêm một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
♦ (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: triêm nhiễm ác tập tiêm nhiễm thói xấu.
♦ (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: triêm quang thơm lây.
♦ (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: triêm thân đái cố có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
♦ Một âm là điếp. (Hình) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí : Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng , , . , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
♦ § Ghi chú: Tục đọc thiêm là sai.
1. [沾沾自喜] triêm triêm tự hỉ







§