沾沾自喜 triêm triêm tự hỉ♦ ☆Tương tự:
chỉ cao khí dương 趾高氣揚,
tự minh đắc ý 自鳴得意,
dương dương đắc ý 洋洋得意,
dương dương tự đắc 洋洋自得.
♦ ★Tương phản:
thùy đầu táng khí 垂頭喪氣.
♦ Hí hửng tự đắc. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Hội đề học thí, công tử đệ nhất, sanh đệ nhị. Công tử triêm triêm tự hỉ, tẩu bình lai yêu sanh ẩm 會提學試,
公子第一,生第二.
公子沾沾自喜,
走伻來邀生飲 (Tân thập tứ nương
辛十四娘) Vừa gặp có kỳ thi ở dinh đốc học, công tử đỗ đầu, chàng đậu hạng nhì, công tử lấy làm tự đắc, sai người tới mời sinh uống rượu.