Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CC1
況
huống况
![]()
kuàng
♦ (Danh) Tình hình, trạng thái, tình cảnh. ◎Như:
cận huống 近況 tình hình gần đây,
quẫn huống 窘況 tình cảnh khốn khó.
♦ (Danh) Ân huệ. § Thông
huống 貺. ◇Hán Thư
漢書:
Hoàng thiên gia huống 皇天嘉況 (Vạn Thạch Quân truyện
萬石君傳) Ơn huệ phúc lành của trời cao.
♦ (Danh) Nước lạnh.
♦ (Danh) Họ
Huống.
♦ (Động) So sánh, ví dụ. ◎Như:
hình huống 形況 lấy cái này mà hình dung cái kia. ◇Hán Thư
漢書:
Dĩ vãng huống kim, thậm khả bi thương 以往況今,
甚可悲傷 (Cao Huệ Cao Hậu văn công thần biểu
高惠高后文功臣表) Lấy xưa so với nay, thật đáng xót thương.
♦ (Động) Bái phỏng, tới thăm.
♦ (Phó) Thêm, càng. ◎Như:
huống tụy 況瘁 càng tiều tụy thêm.
♦ (Liên) Phương chi, nữa là. ◎Như:
hà huống 何況 huống chi. ◇Đạo Đức Kinh
道德經:
Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân 天地尚不能久,
而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
1.
[景況] cảnh huống 2.
[況且] huống thả 3.
[情況] tình huống 4.
[實況] thật huống 5.
[實況轉播] thật huống chuyển bá