Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE1
泡
phao, bào![]()
pào,
![]()
páo,
![]()
pāo
♦ (Danh) Bọt. ◎Như:
thủy phao 水泡 bọt nước,
phì tạo phao 肥皂泡 bọt xà bông.
♦ (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như:
thủ thượng khởi liễu phao 手上起了泡 tay bị bỏng rộp,
phao đăng 泡燈 bóng đèn.
♦ (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như:
nhất phao thỉ 一泡屎 một bãi phân.
♦ (Hình) Xốp, bở. ◎Như:
phao táo 泡棗 táo bở,
giá khối mộc liệu phát phao 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
♦ (Động) Ngâm nước. ◎Như:
phao tại thủy lí 泡在水裏 ngâm trong nước.
♦ (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như:
phao ca phê 泡咖啡 pha cà phê,
phao trà 泡茶 pha trà.
♦ (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như:
phao bệnh hào 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
bào.
1.
[泡製] bào chế 2.
[夢幻泡影] mộng huyễn bào ảnh 3.
[泡麵] phao miến