Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CEF
Show stroke order mẫn, dân, miến
 mǐn,  miàn
♦ (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: mẫn diệt tiêu diệt, mẫn một tiêu trừ hết, lương tâm vị mẫn chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du : Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu (Á Phụ mộ ) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là chữ dân.
♦ Một âm là miến. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
1. [泯滅] mẫn diệt







§