Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6E9C
28316.gif
Show stroke order lựu, lưu
 liū,  liù,  liú
♦ (Động) Lẻn, lủi, chuồn. ◎Như: lựu hồi gia lẻn về nhà. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhất diện tưởng trước, dĩ lựu đáo lí gian ốc tử môn khẩu, thâu thâu nhi đích tiều , , (Đệ cửu thập thất hồi) Một mặt nghĩ như thế, rồi lén vào cửa nhà trong xem trộm.
♦ (Động) Chảy, trôi.
♦ (Động) Trượt, tuột. ◎Như: lựu băng trượt băng.
♦ (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni , , (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia.
♦ (Động) Nhìn, liếc. ◇Hồng Lâu Mộng : Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu , (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc.
♦ (Động) Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). ◎Như: thố lựu bạch thái cải trắng xào giấm.
♦ (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. § Thông lưu .
♦ (Hình) Trôi chảy, lưu loát. ◎Như: giá danh ngoại tịch sanh lai Đài Loan hảo kỉ niên liễu, quốc ngữ thuyết đắc ngận lựu , .
♦ (Hình) Trơn, bóng. ◎Như: lựu viên tròn xoay, lựu quang láng bóng.
♦ (Phó) Biểu thị trình độ sâu, đậm. § Đặt sau hình dung từ. ◎Như: toan lựu lựu chua lét, quang lựu lựu bóng lộn.
♦ (Danh) Tên sông thời cổ.
♦ (Danh) Dòng nước. ◇Bạch Cư Dị : Tây giản băng dĩ tiêu, Xuân lựu hàm tân bích 西, (Khê trung tảo xuân ) Ở khe suối hướng tây băng đã tan, Dòng nước mùa xuân ngậm màu biếc mới.
♦ (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Thượng Quan Chiêu Dung : Bộc lựu tình ngưng vũ, Tùng hoàng trú tự hôn , (Du Trường Ninh ) Dòng thác chảy xiết, mưa tạnh, Bụi trúc ngày tựa như tối.
♦ (Danh) Chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước. § Thông lựu . ◎Như: thủy lựu máng nước.
♦ (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, xâu... ◎Như: nhất lựu tam gian phòng một dãy ba gian nhà.
♦ Cũng đọc là lưu.
1. [溜達] lựu đạt 2. [溜溜球] lựu lựu cầu







§