Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6E9D
溝
câu沟
![]()
gōu,
![]()
gǎng,
![]()
kòu
♦ (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như:
điền câu 田溝 rãnh dẫn nước ở ruộng,
âm câu 陰溝 cống ngầm,
hào câu 壕溝 hào nước bao quanh thành.
♦ (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số:
nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái 一,
二, ...,
十,
百,
千,
萬,
億,
兆,
京,
垓,
秭,
壤,
溝,
澗,
正,
載.
♦ (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như:
câu thông 溝通 khai thông.
♦ (Động) Cách đoạn, cách trở.
1.
[暗溝] ám câu 2.
[溝渠] câu cừ 3.
[溝池] câu trì