Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6ED4
滔
thao, đào![]()
tāo
♦ (Động) Ngập, tràn đầy. ◎Như:
bạch lãng thao thiên 白浪滔天 sóng gió ngất trời,
tội ác thao thiên 罪惡滔天 tội ác đầy trời.
♦ (Hình) Nhờn, coi thường, khinh mạn. ◇Thi Kinh
詩經:
Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực 天降滔德,
女興是力 (Đại nhã
大雅, Đãng
蕩) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại).
♦ (Tính, phó) § Xem
thao thao 滔滔.
♦ Một âm là
đào. (Động) Họp.
1.
[滔滔] thao thao