Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F02
漂
phiêu, phiếu![]()
piāo,
![]()
piǎo,
![]()
piào,
![]()
biāo
♦ (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như:
phiêu lưu 漂流 trôi nổi,
phiêu bạc 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán
王粲:
Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu 日夕涼風發,
翩翩漂吾舟 (Tòng quân
從軍).
♦ (Động) Thổi. § Thông
phiêu 飄.
♦ (Động) Đánh, đập, kích.
♦ (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như:
phiêu trướng 漂帳.
♦ (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma? 它還得把我們載回重慶,
而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh
亡命).
♦ Một âm là
phiếu. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí
史記:
Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật 信釣於城下,
諸母漂,
有一母見信飢,
飯信,
竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện
淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
♦ (Động) Đãi, lọc. ◎Như:
phiêu chu sa 漂朱砂.
♦ (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là
phiếu bạch 漂白.
1.
[漂亮] phiêu lượng 2.
[漂淪] phiêu luân