Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F6F
潯
tầm
浔
xún,
yín
♦ (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Hoài Nam Tử
淮
南
子
:
Du ư giang tầm hải duệ
遊
於
江
潯
海
裔
(Nguyên đạo
原
道
) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
♦ (Danh) Biệt danh của huyện
Cửu Giang
九
江
thuộc tỉnh Giang Tây.
1
.
[浸潯] thâm tầm
§