Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F88
澈
triệt
chè
♦ (Hình) Trong (nước). ◎Như:
thanh triệt
清
澈
trong suốt.
♦ (Động) Suốt, thấu. § Thông
triệt
徹
.
♦ (Động) Thông hiểu, hiểu rõ. ◎Như:
đỗng triệt
洞
澈
hiểu rành mạch. § Cũng viết là
洞
徹
.
1
.
[澈底] triệt để
§